Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tranh chấp


1. đg. Giành giật: Tranh chấp thị trường. 2. t. Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận: ý kiến tranh chấp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.